Danh mục thời gian sử dụng Bảng tính hao mòn tài sản cố định đặc thù Quy định đối với tài sản cố định tại Thông tư số 162
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
STT |
Danh mục |
Quy định đối với tài sản cố định tại Thông tư số 162 |
Đề xuất của Vụ |
Đề xuất của đơn vị |
|||
Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) |
Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) |
Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) |
Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) |
Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) |
Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) |
||
A |
Tài sản có nguyên giá từ 5 đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 1 năm |
||||||
I |
Phương tiện vận tải |
|
|
|
|
||
1 |
Phương tiện vận tải khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
II |
Máy móc, thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
||
1 |
Máy vi tính để bàn, máy vi tính xách tay, máy in, máy chiếu, máy fax, máy hủy tài liệu, máy đun nước, thiết bị lọc nước, máy hút ẩm, máy hút bụi, tủ lạnh, tủ đá, máy làm mát, máy giặt, máy ghi âm, máy ảnh, ti vi, đầu video, đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác, thiết bị âm thanh các loại. |
5 |
20 |
5 |
20 |
|
|
2 |
Điện thoại cố định, máy bộ đàm; thiết bị thông tin liên lạc khác; thiết bị mạng, truyền thông. |
5 |
20 |
5 |
20 |
|
|
3 |
Thiết bị điện văn phòng các loại; thiết bị điện tử phục vụ quản lý; lưu trữ dữ liệu. |
5 |
20 |
5 |
20 |
|
|
4 |
Máy điều hòa không khí, máy bơm nước. |
8 |
20 |
8 |
20 |
|
|
5 |
Két sắt các loại |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
6 |
Bộ bàn ghế ngồi làm việc; bộ bàn ghế tiếp khách, bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học; tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật. |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
7 |
Các loại thiết bị văn phòng khác |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
III |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
||
1 |
Máy phát điện các loại |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
2 |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
3 |
Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
4 |
Máy móc, thiết bị viễn thông, truyền hình |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
5 |
Thiết bị điện và điện tử |
8 |
12,5 |
8 |
12,5 |
|
|
6 |
Máy móc thiết bị chuyên dùng khác |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
|
B |
Tài sản có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên |
|
|
|
|
||
1 |
Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ,...) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm. |
5 |
20 |
5 |
20 |
|
|
Chúc bạn thành công !