Mẫu Bản kê khai thông tin đăng ký thuế GTGT môn bài tiêu thụ đặc biệt, môi trường, nhập khẩu, tiền đất..TNCN, TNDN QĐ48 và TT200
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo TTLT số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ngày 29/7/2008)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
(Của:.................................................................................................................
......................................................................................................................... )
STT |
Các chỉ tiêu thông tin trong Tờ khai đăng ký thuế |
|
1 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế: - Số nhà, đường phố, thôn, xã hoặc hòm thư bưu điện: Nhà số 10 Đường Lê Trọng Tấn - p.Khương Mai - Thanh Xuân - Hà Nội - Tỉnh/Thành phố:.Hà Nội . - Quận/Huyện:.Thanh Xuân - Điện thoại: 04895xxxxxxx - Fax: 04895xxxxxxx - Email: congtyban@gmail.com |
|
2 |
Ngày bắt đầu hoạt động kinh doanh: 01 /01/ 2016 ( Doanh nghiệp bạn hoạt động hôm nao ghi hôm đó) |
|
3 |
Hình thức hạch toán kế toán về kết quả kinh doanh: (Đánh dấu X) Hạch toán độc lập x Hạch toán phụ thuộc |
|
4 |
Năm tài chính: (ngày, tháng đầu niên độ kế toán đến ngày, tháng cuối niên độ kế toán theo năm dương lịch): Áp dụng từ ngày: 01./ 01 đến ngày: 31 ./ 12 |
|
5 |
Tổng số lao động (dự kiến tại thời điểm đăng ký): 30 |
|
6 |
Đăng ký xuất khẩu: Có x Không |
|
7 |
Tài khoản Ngân hàng/Kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): 923842438374 Ngân hàng Việt Com Bank Chi Nhánh Thanh Xuân |
|
8 |
Thông tin về đơn vị chủ quản (cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (nếu có) - Tên đơn vị chủ quản:............................................................................................... - Địa chỉ trụ sở chính:................................................................................................ - Tỉnh/Thành phố:................................ - Quận/Huyện:............................................. - Mã số doanh nghiệp:............................................................................................... |
|
9 |
Các loại thuế phải nộp: (nếu có thì đánh dấu X): |
|
Giá trị gia tăng x Tiêu thụ đặc biệt x Thuế xuất, nhập khẩu x Tài nguyên x Thu nhập doanh nghiệp x |
Môn bài x Tiền thuê đất x Phí, lệ phí x Thu nhập cá nhân x Khác x |
|
10 |
Thông tin về các đơn vị có liên quan (nếu có thì đánh dấu X) |
|
Có đơn vị thành viên x Có văn phòng đại diện, s đơn vị sự nghiệp trực thuộc £ |
Có đơn vị trực thuộc £ Có hợp đồng với nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài £ |
|
11 |
Tình trạng trước khi tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp (nếu có thì đánh dấu X): |
|
Sáp nhập doanh nghiệp £ Hợp nhất doanh nghiệp £ |
Tách doanh nghiệp £ Chia doanh nghiệp £ |
|
|
|
|
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi: - Mục lục ngân sách: Chương ............. khoản............... - Mã ngành nghề kinh doanh chính:............................. - Phương pháp tính thuế GTGT: Khấu trừ £ Trực triếp trên GTGT £ Trực tiếp trên doanh số £ Khoán £ Không phải nộp thuế GTGT £ - Chi tiết mã loại hình kinh tế:.......................................... - Nơi đăng ký nộp thuế:........................................... - Khu vực kinh tế: Kinh tế nhà nước £ Kinh tế có vốn ĐTNN £ Kinh tế tập thể £ Kinh tế cá thể £ Kinh tế tư nhân £
Ngày kiểm tra tờ khai: ........./......../20......... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên)
|
>> Link download: Mẫu bảng kê đăng ký thuế